on one's honor Thành ngữ, tục ngữ
on one's honor
trusted信任
The students were not supervised during the examination.They were on their honor not to cheat.学生考试时没人监考。老师相信他们不会作弊。
on one's honor|honor|on
adj. phr. Bound by one's honesty; trusted. The students were not supervised during the examination. They were on their honor not to cheat. The house father put the boys on their honor not to smoke in the dormitory. về danh dự của (một người)
1. Với sự chân thành hết sức; với lời hứa hoặc lời thề nghiêm túc của một người. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Về danh dự của tôi, tui thề với bạn rằng tui không ăn cắp số trước đó! Nếu, vì danh dự của mình, bạn hứa sẽ tự xử, tui sẽ cho bạn đi dự tiệc với bạn bè của bạn. Với ý định chân thành (làm điều gì đó) mà bất bị theo dõi hoặc soi mói; theo hệ thống danh dự. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Để tiết kiệm chi phí thuê nhân viên làm chuyện ban ngày, chúng tui yêu cầu khách hàng danh dự để lại khoản thanh toán chính xác cho các mặt hàng của họ trước khi rời cửa hàng .. Xem thêm: danh dự, trên vì danh dự của một người
Được ủy thác để cư xử một cách danh dự và trung thực mà bất cần giám sát. Ví dụ, Các sinh viên vừa vinh dự bất tham tiềmo các ghi chú trong kỳ thi. Ban đầu đen tối chỉ một lời thề trang trọng, thành ngữ này có từ giữa những năm 1400. . Xem thêm: vinh danh, on. Xem thêm:
An on one's honor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on one's honor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on one's honor